Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:
– Có 4 sợi quang SMF
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Thích hợp cho kết nối trục chính đến thuê bao
– Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng:
+ Hệ thống mạng cục bộ
+ Hệ thống mạng thuê bao
+ Hệ thống thông tin nội bộ
– Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Số sợi quang | 4 sợi quang |
Hợp chất điền đầy ống lỏng | Dầu Jelly |
Vỏ bảo vệ | Nhựa HDPE màu đen |
Đường kính cáp | 6.5 mm – 8.5 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Sức bền kéo khi lắp đặt | 1000 N |
Sức bền kéo sau khi lắp đặt | 700 N |
Sức bền nén | 500N/100mm |
Nhiệt độ khi lắp đặt | – 5 0C đến 50 0C |
Nhiệt độ khi làm việc | – 10 0C đến 70 0C |
Nhiệt độ lưu trữ | – 10 0C đến 70 0C |